CHI TIẾT SẢN PHẨM

Sale!

KAWASAKI ZH2

Giá gốc là: 789.500.000 ₫.Giá hiện tại là: 499.000.000 ₫.

ĐIỂM NỔI BẬT:
  • ĐỘNG CƠ SIÊU NẠP 998 CM³ 4 XI LANH THẲNG HÀNG
  • TRANG BỊ PHANH BREMBO CAO CẤP
  • HỆ KHUNG SƯỜN TRELLIS ĐƯỢC THIẾT KẾ ĐẶC TRƯNG VÀ NHẸ
  • HỆ THỐNG IMU TIÊN TIẾN HỖ TRỢ NGƯỜI LÁI.
TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
  • Phần mềm kiểm soát hệ thống treo (KECS) cùng công nghệ Skyhook độc quyền
  • Bộ phanh Brembo Stylema
  • Hệ thống hỗ trợ sang số nhanh (KQS)
  • Công nghệ kiểm soát lực kéo (KLCM)
  • Tính năng kiểm soát trong cua (KCMF)
  • Kiểm soát hành trình điện tử (Cruise control)
  • Các chế độ lái trực quan
  • Bộ ly hợp chống trượt
  • Màn hình màu TFT
  • Công nghệ kết nối tiên tiến RIDEOLOGY THE APP MOTORCYCLE
  • Hệ thống đèn LED toàn phần
so sánh
ZH2 In stock ,

Mô tả

Nhận thức về mẫu xe supernaked được định nghĩa lại bởi công nghệ Siêu nạp. Khối động cơ 998 cm³ trên Z H2 đã được nâng lên tầm cao mới với hệ thống Siêu nạp như trên mẫu xe Ninja H2 vô song.

Phong cách Sugomi đặc trưng nêu bật được DNA mạnh mẽ vốn có của Kawasaki.

Sẵn sàng cho những cuộc vui cùng khối động cơ Siêu nạp đỉnh cao.

CÔNG NGHỆ

Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ

Công nghệ quản lý động cơ
  • Hỗ trợ sang số & chống trượt ly hợp
  • Van tiết lưu kép
  • Chỉ số Economical Riding
  • Kiểm soát hành trình điện tử
  • Van tiết lưu điện tử
  • KCMF (Tính năng quản lý khi vào cua)
  • KLCM (Chế độ Launch Control Kawasaki)
  • Hỗ trợ sang số nhanh Kawasaki (KQS)
  • KTRC (Kiểm soát lực kéo của Kawasaki)
  • Chế độ Launch Control
  • Các chế độ về sức mạnh
  • Kết nối điện thoại thông minh
  • Điều chỉnh âm thanh
  • Động cơ Siêu nạp
Công nghệ kiểm soát khung sườn
  • TÍNH NĂNG ABS (Hệ thống chống bó cứng phanh)
  • Hệ thống treo sau liên kết ngang
  • IMU – Nâng cao khả năng định hướng khung sườn
  • KECS (Kiểm soát hệ thống treo điện tử Kawasaki)
  • KIBS (Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki)

SỨC MẠNH

Công suất cực đại 147,1 kW {200 PS} / 11.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 137,0 Nm {14,0 kgfm} / 8.500 rpm
Loại động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch
Dung tích động cơ 998 cm³
Kích thước và hành trình 76,0 x 55,0 mm
Tỉ số nén 11,2:1
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điên tử
HT đánh lửa Kỹ thuật số
HT khởi động Khởi động điện
HT bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức
Hộp số 6 cấp
Tỉ số truyền chính 1,480 (74/50)
Tỉ số truyền 1st 3,077 (40/13)
Tỉ số truyền 2nd 2,471 (42/17)
Tỉ số truyền 3rd 2,045 (45/22)
Tỉ số truyền 4th 1,727 (38/22)
Tỉ số truyền 5th 1,524 (32/21)
Tỉ số truyền 6th 1,348 (31/23)
Tỉ số truyền cuối 2,556 (46/18)
Ly hợp Đa đĩa ướt
HT truyền động Chain

HIỆU NĂNG

Loại khung Dạng Trellis, thép chịu lực cao
Hệ thống giảm xóc trước Hành trình ngược ø43 mm kiểm soát bằng công nghệ KECS
Hệ thống giảm xóc sau Uni Trak thế hệ mới, được kiểm soát bằng công nghệ KECS
Hành trình phuộc trước 120 mm
Hành trình phuộc sau 134 mm
Góc Caster 24,9°
Đường mòn 104 mm
Góc lái (trái /phải) 29° / 29°
Lốp trước 120/70ZR17M/C (58W)
Lốp sau 190/55ZR17M/C (75W)
Phanh trước Brembo Stylema monobloc, 4 pít-tông đối xứng. Đĩa đôi ø320 mm
Kích thước trước ø294 mm
Phanh sau Đĩa đơn ø260 mm
Kích thước sau ø226 mm

CHI TIẾT

Kích thước 2.085 x 815 x 1.130 mm
Chiều dài cơ sở 1.455 mm
Độ cao gầm xe 140 mm
Chiều cao yên 830 mm
Trọng lượng* 240 kg
Dung tích bình xăng 19 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.6 l/100km
Bảo hành 2 năm