CHI TIẾT SẢN PHẨM

Sale!

KAWASAKI NINJA ZX-4R

Giá gốc là: 250.000.000 ₫.Giá hiện tại là: 238.000.000 ₫.

ĐIỂM NỔI BẬT:
  • Động cơ 399CM³ với 4 xy lanh thẳng hàng
  • Thiết kế khung xe lấy cảm hứng từ nhà vô địch WSBK
  • Hệ thống treo ưu việt và phanh 2 đĩa hiệu suất cao
  • Tính năng công nghệ tối đa cảm giác lái
TÍNH NĂNG BỔ SUNG:
  • ĐỘNG CƠ BỐN XI LANH 399 CM³ VỚI TIẾNG MÁY MẠNH MẼ
  • THIẾT KẾ KHUNG XE LẤY CẢM HỨNG NHÀ VÔ ĐỊCH THẾ GIỚI WSBK
  • HỆ THỐNG TREO VÀ PHANH HIỆU SUẤT CAO (2 ĐĨA)
  • NHIỀU CÔNG NGHỆ GIÚP TỐI ƯU CẢM GIÁC LÁI VÀ SỰ AN TOÀN
  • PHONG CÁCH NINJA ZX – SPORT RACING MẠNH MẼ
so sánh
ZX-4R In stock ,

Mô tả

Trong phân khúc xe tầm trung 400cc,  Kawasaki giới thiệu một mẫu xe siêu thể thao mang tính cách mạng, Ninja ZX-4R gắn động cơ In-Line Four 399 cm³ với hiệu suất hàng đầu trong khung gầm nhỏ gọn. Trên đường đua hay trên đường phố, trải nghiệm sự phấn khích trước sức mạnh chưa từng có của Ninja ZX-4R với tiếng máy từ 4 xylanh cho một tiếng hú mạnh mẽ với vòng tua cao say mê và khả năng xử lý sắc bén, nhanh nhẹn với dáng ngồi trọng tâm thấp. Hãy cùng Kawasaki đánh thức tinh thần siêu thể thao trong bạn.

Công Nghệ

Tìm Hiểu Thêm Về Công Nghệ

Công nghệ quản lý động cơ
  • Hỗ trợ sang số & chống trượt ly hợp
  • Chỉ số Economical Riding
  • Van tiết lưu điện tử
  • KTRC (Kiểm soát lực kéo của Kawasaki)
  • Các chế độ về sức mạnh
  • Kết nối điện thoại thông minh
Công nghệ kiểm soát khung sườn
  • TÍNH NĂNG ABS (Hệ thống chống bó cứng phanh)
  • Hệ thống treo sau liên kết ngang

SỨC MẠNH

Công suất cực đại 57,0 kW {46 PS} / 14,500 rpm
Công suất tối đa với Ram Air 58,7 kW {80 PS} / 14.500 rpm
Mô-men xoắn cực đại 39,0 Nm {4,0 kgfm} / 13.000 rpm
Loại động cơ 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch
Dung tích động cơ 399 cm³
Kích thước và hành trình 57,0 x 39,1 mm
Tỉ số nén 12.3:1
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
HT đánh lửa Điện tử
HT khởi động Khởi động điện
HT bôi trơn Bôi trơn cưỡng bức
Hộp số Hộp số 6 cấp
Tỉ số truyền chính 2,029 (69/34)
Tỉ số truyền 1st 2.929 (41/14)
Tỉ số truyền 2nd 2,056 (37/18)
Tỉ số truyền 3rd 1,619 (34/21)
Tỉ số truyền 4th 1,333 (32/24)
Tỉ số truyền 5th 1,154 (30/26)
Tỉ số truyền 6th 1,037 (28/27)
Tỉ số truyền cuối 3,429 (48/14)
Ly hợp Đa đĩa ướt
HT truyền động Xích

HIỆU NĂNG:

Loại khung Dạng khung Mắt cáo bằng thép chịu lực cao
Hệ thống giảm xóc trước Giảm xóc hành trình ngược (SFF-BP) ø37 mm. Có khả năng điều chỉnh mức tải lò xo
Hệ thống giảm xóc sau Dạng liên kết ngang, có thể điều chỉnh Độ đàn hồi – Hành trình lò xo phuộc
Hành trình phuộc trước 120 mm
Hành trình phuộc sau 112 mm
Góc Caster 23,5°
Đường mòn 97 mm
Góc lái (trái /phải) 35° / 35°
Lốp trước 120/70ZR17M/C (58W)
Lốp sau 160/60ZR17M/C (69W)
Phanh trước Đĩa đôi ø290 mm
Kích thước trước ø257 mm
Bộ kẹp phanh trước 4 pít-tông đối xứng
Phanh sau Đĩa đơn ø220 mm
Kích thước sau ø186 mm
Bộ kẹp phanh sau Pít-tông đơn
Chiều dài cơ sở 1.380 mm

CHI TIẾT:

Kích thước 1.990 x 765 x 1.110 mm
Chiều dài cơ sở 1,380 mm
Độ cao gầm xe 135 mm
Chiều cao yên 800 mm
Trọng lượng* 189 kg
Dung tích bình xăng 15 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu 5,7 L/100km
Bảo hành 24 tháng